Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 36
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 36. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 36
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 36
- 2 351. 事故 – じこ : sự cố, tại nạn
- 3 352. 事件 – じけん : sự kiện, sự vụ
- 4 353. 故障 – こしょう : hư hỏng
- 5 354. 修理 – しゅうり : sửa chữa, chỉnh lý
- 6 355. 停電 – ていでん : mất điện, cắt điện
- 7 356. 調子 – ちょうし : tình trạng, phong độ, tâm trạng
- 8 357. 緊張 – きんちょう : hồi hộp, căng thẳng
- 9 358. 自信 – じしん : tự tin
- 10 359. 自慢 – じまん : tự hào
- 11 360. 感心 – かんしん : thán phục, khâm phục
351. 事故 – じこ : sự cố, tại nạn
Ví dụ :
事故の原因を調べる : điều tra nguyên nhân tai nạn
事故が起きる : xảy ra tai nạn
事故が発生する : xảy ra sự cố
交通事故 : tai nạn giao thông
352. 事件 – じけん : sự kiện, sự vụ
Ví dụ :
近所で子供が次々といなくなるという事件があった
ở khu gần đây đã từng có vụ trẻ em liên tiếp bị mất tích
事件を起こす、事件を解決する
gây ra sự kiện, giải quyết sự vụ
353. 故障 – こしょう : hư hỏng
Ví dụ :
故障したパソコンを修理してもらった
máy tính bị hỏng của tôi đã được sửa rồi
354. 修理 – しゅうり : sửa chữa, chỉnh lý
Ví dụ :
パソコンが壊れたので、修理に出した
máy tính bị hỏng nên tôi mang đi sửa
父にエアコンを修理してもらった
được bố sửa cho cái máy điều hòa
355. 停電 – ていでん : mất điện, cắt điện
Ví dụ :
雷が落ちて停電した
sét đánh nên bị mất điện rồi
356. 調子 – ちょうし : tình trạng, phong độ, tâm trạng
Ví dụ :
あの選手は最近調子がいい
gần đây cầu thủ ấy giữ được phong độ khá tốt
仕事に慣れて調子が上がってきた
quen với công việc rồi nên làm việc nhanh hơn
強い調子で話す : nói chuyện với phong thái mạnh mẽ
357. 緊張 – きんちょう : hồi hộp, căng thẳng
Ví dụ :
面接では緊張して、うまく答えられなかった
lúc phỏng vấn căng thẳng quá nên tôi không trả lời tốt được
試合の前なので、みんな緊張している
vì là trước trận đấu nên ai cũng căng thắng
358. 自信 – じしん : tự tin
Ví dụ :
体力に自信がある : tự tin về thể lực
この成績なら大丈夫ですよ。もっと自信をもってください
với thành tích như này thế không sao đâu, hãy tự tin lên đi
359. 自慢 – じまん : tự hào
Ví dụ :
自慢の料理を作る : làm món tủ
母親は皆に有名大学に入った息子を自慢している
mẹ tự hào về con trai đỗ trường đại học danh tiếng
私は体が丈夫なのが自慢だ
tôi tự hào về cơ thể khỏe mạnh của mình
360. 感心 – かんしん : thán phục, khâm phục
Ví dụ :
チンさんの進歩の速さに感心した
khâm phục tốc độ nhanh khi đi dạo của Chin san
太郎君はよく親の手伝いをする、感心な子供だ
bé Tarou hay phụ giúp bố mẹ, thật là 1 cậu bé đáng được khen ngợi
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 36. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 37. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru