ちゃんと のんびり 緊張 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
ちゃんと のんびり 緊張 Nghĩa là gì ?ちゃんと chanto のんびり nonbiri きんちょう kinchou. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ちゃんと のんびり 緊張
ちゃんと
Cách đọc : ちゃんと chanto
Ý nghĩa : nghiêm chỉnh
Ví dụ :
朝食はちゃんと食べましたか。
ちゃんとドアを閉めてよ。
Cậu có ăn cơm sáng một cách nghiêm chỉnh không (ăn nghiêm chỉnh, không ăn qua loa)
Nhớ khoá cửa cẩn thận đó
のんびり
Cách đọc : のんびり nonbiri
Ý nghĩa : thong thả
Ví dụ :
休みの日は家でのんびり過ごします。
Vào ngày nghỉ tôi sẽ nghỉ ngơi thong thả tại nhà
緊張
Cách đọc : きんちょう kinchou
Ý nghĩa : căng thẳng
Ví dụ :
彼は緊張していたな。
Anh ấy đã căng thẳng quá
Trên đây là nội dung bài viết : ちゃんと のんびり 緊張 Nghĩa là gì ?ちゃんと chanto のんびり nonbiri きんちょう kinchou. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.