ống, đường ống, tập trung,tập hợp lại, bên ngoài tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ống, đường ống, tập trung,tập hợp lại, bên ngoài tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ống, đường ống tập trung,tập hợp lại bên ngoài
ống, đường ống
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : パイプ
Cách đọc : パイプ
Ví dụ :
cái đường ống này đang bị tắc nghẽn đấy
このパイプは詰まっていますよ。
tập trung,tập hợp lại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 集まり
Cách đọc : あつまり
Ví dụ :
tập trung dưới trời mưa thì thật tệ nhỉ
雨で集まりが悪いですね。
bên ngoài
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : よそ
Cách đọc : よそ
Ví dụ :
tôi đã được mời ăn tối ở ngoài rồi
夕食はよそでごちそうになりました。
Trên đây là nội dung bài viết : ống, đường ống, tập trung,tập hợp lại, bên ngoài tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.