múc, ngoài dự tính, chẳng ngờ, tiền lương hàng tháng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
múc, ngoài dự tính, chẳng ngờ, tiền lương hàng tháng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : múc ngoài dự tính, chẳng ngờ tiền lương hàng tháng
múc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : くむ
Cách đọc : くむ
Ví dụ :
Tôi đã múc nước vào một cái xô nhỏ.
小さなバケツで水をくんだの。
ngoài dự tính, chẳng ngờ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 思いがけない
Cách đọc : おもいがけない
Ví dụ :
Tôi đã nghe chuyện không ngờ từ anh ấy
彼から思いがけないことを聞いた。
tiền lương hàng tháng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 月給
Cách đọc : げっきゅう
Ví dụ :
Tôi lĩnh tiền lương vào ngày 25 hàng tháng.
月給は毎月25日に支給されます。
Trên đây là nội dung bài viết : múc, ngoài dự tính, chẳng ngờ, tiền lương hàng tháng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.