規模 業者 首相 Nghĩa là gì きぼ ぎょうしゃ しゅしょう
規模 業者 首相 Nghĩa là gì きぼ ぎょうしゃ しゅしょう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 規模 業者 首相
規模
Cách đọc : きぼ
Ý nghĩa : quy mô
Ví dụ :
この動物園は日本一の規模です。
Vườn thù này có quy mô lớn nhất Nhật Bản
業者
Cách đọc : ぎょうしゃ
Ý nghĩa : công ty trong nghề đó
Ví dụ :
引っ越しを業者に頼んだ。
tôi đã nhờ công ty trong nghề chuyển nhà giúp
首相
Cách đọc : しゅしょう
Ý nghĩa : thủ tướng
Ví dụ :
今の首相はあまり力がない。
Thủ tướng hiện tại hầu như không có quyền lực
Trên đây là nội dung bài viết : 規模 業者 首相 Nghĩa là gì きぼ ぎょうしゃ しゅしょう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.