りんご みかん 皿 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
りんご みかん 皿 Nghĩa là gì ?りんご ringo みかん mikan さら sara. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : りんご みかん 皿
りんご
Cách đọc : りんご ringo
Ý nghĩa : quả táo
Ví dụ :
りんごを1つください。りんごを八個ください。
Hãy cho tôi 1 quả táo
Hãy cho tôi 8 quả táo
みかん
Cách đọc : みかん mikan
Ý nghĩa : quả quýt
Ví dụ :
みかんを1つください。
Hãy cho tôi 1 quả táo
Hãy cho tôi 8 quả quýt
皿
Cách đọc : さら sara
Ý nghĩa : cái đĩa
Ví dụ :
空いたお皿をお下げします。皿にケーキを載せました。
Tôi sẽ rửa sạch cái đĩa này
Tôi đã đặt cái bánh vào cái đĩa
Trên đây là nội dung bài viết : りんご みかん 皿 Nghĩa là gì ?りんご ringo みかん mikan さら sara. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.