kết thúc, sự cứu trợ, quyết tâm tiếng Nhật là gì ?

kết thúc, sự cứu trợ, quyết tâm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kết thúc, sự cứu trợ, quyết tâm tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
kết thúc, sự cứu trợ, quyết tâm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kết thúc sự cứu trợ quyết tâm

kết thúc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 明ける
Cách đọc : あける
Ví dụ :
trời sắp sáng rồi nhỉ
もうすぐ夜が明けるね。

sự cứu trợ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 救助
Cách đọc : きゅうじょ
Ví dụ :
bé trai trong hồ bơi đã được cứu
プールで男の子が救助されました。

quyết tâm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 決心
Cách đọc : けっしん
Ví dụ :
lần này tôi đã quyết tâm bỏ thuốc rồi
今度こそタバコをやめる決心をしました。

Trên đây là nội dung bài viết : kết thúc, sự cứu trợ, quyết tâm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!