quá mức, thiếu năng lực, vô dụng, sự ghét,sự căm hờn tiếng Nhật là gì ?

quá mức, thiếu năng lực, vô dụng, sự ghét,sự căm hờn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

quá mức, thiếu năng lực, vô dụng, sự ghét,sự căm hờn tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
quá mức, thiếu năng lực, vô dụng, sự ghét,sự căm hờn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quá mức thiếu năng lực, vô dụng sự ghét,sự căm hờn

quá mức

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 無茶
Cách đọc : むちゃ
Ví dụ :
đùng làm quá mức (quá sức)
無茶をしないでくださいね。

thiếu năng lực, vô dụng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 無能
Cách đọc : むのう
Ví dụ :
anh ta là một kẻ vô dụng
彼は無能だ。

sự ghét,sự căm hờn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 憎しみ
Cách đọc : にくしみ
Ví dụ :
trái tim anh ta tràn đấy sự hận thù
彼の心は憎しみに満ちていたんだ。

Trên đây là nội dung bài viết : quá mức, thiếu năng lực, vô dụng, sự ghét,sự căm hờn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!