bận rộn, nội tạng, giai điệu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bận rộn, nội tạng, giai điệu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bận rộn nội tạng giai điệu
bận rộn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 多忙
Cách đọc : たぼう
Ví dụ :
cô ấy là một người bận rộn
彼女は多忙な人です。
nội tạng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 内臓
Cách đọc : ないぞう
Ví dụ :
tuần tới tôi sẽ đi kiểm tra nội tạng
来週、内臓を検査します。
giai điệu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : メロディー
Cách đọc : メロディー
Ví dụ :
giai điệu này tôi đã nghe rồi
このメロディーは聞いたことがある。
Trên đây là nội dung bài viết : bận rộn, nội tạng, giai điệu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.