có hiệu lực, có tác dụng, lời cầu nguyện, thư kí tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
có hiệu lực, có tác dụng, lời cầu nguyện, thư kí tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : có hiệu lực, có tác dụng lời cầu nguyện thư kí
có hiệu lực, có tác dụng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 有力
Cách đọc : ゆうりょく
Ví dụ :
Thành phố đó là ứng viên sáng giá làm nơi đăng cai olympic
あの都市はオリンピックの有力な候補地です。
lời cầu nguyện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 祈り
Cách đọc : いのり
Ví dụ :
Ngày hôm đó tất cả mọi người dân đều cầu nguyện cho hoà bình
その日、国民は平和への祈りをささげるの。
thư kí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 秘書
Cách đọc : ひしょ
Ví dụ :
Thư kí của tôi rất xuất sắc
私の秘書はとても優秀です。
Trên đây là nội dung bài viết : có hiệu lực, có tác dụng, lời cầu nguyện, thư kí tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.