thừa kế, thừa hưởng, quả nhiên, đúng như dự tính, ruột tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thừa kế, thừa hưởng, quả nhiên, đúng như dự tính, ruột tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thừa kế, thừa hưởng quả nhiên, đúng như dự tính ruột
thừa kế, thừa hưởng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 継ぐ
Cách đọc : つぐ
Ví dụ :
anh ta đã được thừa hưởng cửa hàng của bố
彼は父親の店を継いだの。
quả nhiên, đúng như dự tính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 案の定
Cách đọc : あんのじょう
Ví dụ :
đúng như dự tính anh ta lại muộn giờ
案の定、彼は遅刻したな。
ruột
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 腸
Cách đọc : ちょう
Ví dụ :
ông ấy đã tiếp nhận phẫu thuật ruột
彼は腸の手術を受けたの。
Trên đây là nội dung bài viết : thừa kế, thừa hưởng, quả nhiên, đúng như dự tính, ruột tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.