tắm táp, đón nhận, ghi nhớ, nhớ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tắm táp, đón nhận, ghi nhớ, nhớ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tắm táp đón nhận ghi nhớ, nhớ
tắm táp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 入浴
Cách đọc : にゅうよく
Ví dụ :
mỗi ngày tôi đều tắm trước khi đi ngủ
私は毎日寝る前に入浴します。
đón nhận
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 甘える
Cách đọc : あまえる
Ví dụ :
tôi đã đón nhận lòng tốt của cô ấy
彼女の親切に甘えました。
ghi nhớ, nhớ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 覚え
Cách đọc : おぼえ
Ví dụ :
đứa trẻ này có thể ghi nhớ rất nhanh
この子は覚えが早いね。
Trên đây là nội dung bài viết : tắm táp, đón nhận, ghi nhớ, nhớ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.