khuôn mặt đang khóc, ngả lưng, con ruồi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
khuôn mặt đang khóc, ngả lưng, con ruồi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khuôn mặt đang khóc ngả lưng con ruồi
khuôn mặt đang khóc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 泣き顔
Cách đọc : なきがお
Ví dụ :
Cô bé chuyển sang mặt khóc rồi à
彼女は泣き顔になったの。
ngả lưng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 寝転ぶ
Cách đọc : ねころぶ
Ví dụ :
Tôi ngả lưng trên con đê, ngắm bầu trời
土手に寝転んで空をながめました。
con ruồi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : はえ
Cách đọc : はえ
Ví dụ :
con ruồi đang bay vo ve nhỉ
はえがうるさく飛んでいるね。
Trên đây là nội dung bài viết : khuôn mặt đang khóc, ngả lưng, con ruồi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.