người phương tây, dải ngân hà, trung lưu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
người phương tây, dải ngân hà, trung lưu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người phương tây dải ngân hà trung lưu
người phương tây
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 西洋人
Cách đọc : せいようじん
Ví dụ :
Người phương tây không giỏi trong việc ngồi seiza (ngồi ngay ngắn, gập chân, thẳng lưng, ngồi trên ống đồng)
西洋人は正座が苦手よ。
dải ngân hà
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 天の川
Cách đọc : あまのがわ
Ví dụ :
tôi nay có thể nhìn thấy dải ngân hà nhỉ
今夜は天の川が見えますね。
trung lưu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 中流
Cách đọc : ちゅうりゅう
Ví dụ :
ở khu vực trung lưu của con sông có một ngôi làng đó
川の中流あたりにその村はあるよ。
Trên đây là nội dung bài viết : người phương tây, dải ngân hà, trung lưu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.