hài kịch, thân, cọng, cuống, dãy núi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hài kịch, thân, cọng, cuống, dãy núi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hài kịch thân, cọng, cuống dãy núi
hài kịch
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 喜劇
Cách đọc : きげき
Ví dụ :
tối hôm qua tôi đã xem hài kịch trên ti vi
昨夜はテレビで喜劇を見たよ。
thân, cọng, cuống
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 茎
Cách đọc : くき
Ví dụ :
cuống hoa tulip rất dài
チューリップは茎が長いです。
dãy núi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 山脈
Cách đọc : さんみゃく
Ví dụ :
Từ cửa sổ xe lửa có thể nhìn thấy dãy núi thật tráng lệ
列車の窓から雄大な山脈が見えたんだよ。
Trên đây là nội dung bài viết : hài kịch, thân, cọng, cuống, dãy núi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.