học kì, phản bội, may mắn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
học kì, phản bội, may mắn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : học kì phản bội may mắn
học kì
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 学期
Cách đọc : がっき
Ví dụ :
học kì mới đã bắt đầu rồi nhỉ
新学期が始まったね。
phản bội
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 裏切る
Cách đọc : うらぎる
Ví dụ :
hắn đã phản bội lại đồng đội
彼は仲間を裏切ったの。
may mắn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 幸運
Cách đọc : こううん
Ví dụ :
May thay tôi đã mua được vé rồi
幸運にもチケットを手に入れました。
Trên đây là nội dung bài viết : học kì, phản bội, may mắn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.