sử dụng, vận hành (vốn, tài sản), cổ phiếu, nâng cao tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sử dụng, vận hành (vốn, tài sản), cổ phiếu, nâng cao tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sử dụng, vận hành (vốn, tài sản) cổ phiếu nâng cao
sử dụng, vận hành (vốn, tài sản)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 運用
Cách đọc : うんよう
Ví dụ :
Tôi đang thảo luận về việc sử dụng vốn với kế toán viên.
会計士に資金運用について相談したよ。
cổ phiếu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 株式
Cách đọc : かぶしき
Ví dụ :
Anh ấy đã nhận được rất nhiều lợi nhuận từ việc mua bán cổ phiếu
彼は株式の売買で多額の利益を得たのさ。
nâng cao
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 向上
Cách đọc : こうじょう
Ví dụ :
Toàn bộ nhân viên đang nỗ lực làm việc chăm chỉ để nâng cao kỹ thuật.
全員で技術の向上に努めています。
Trên đây là nội dung bài viết : sử dụng, vận hành (vốn, tài sản), cổ phiếu, nâng cao tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.