sự vui chơi, giải trí, cây nến, sinh động sống động, tràn đầy sinh lực tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự vui chơi, giải trí, cây nến, sinh động sống động, tràn đầy sinh lực tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự vui chơi, giải trí cây nến sinh động sống động, tràn đầy sinh lực
sự vui chơi, giải trí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : レクリエーション
Cách đọc : レクリエーション
Ví dụ :
Tôi đã tham gia vui chơi ở hội chợ của khu phố.
町内会のレクリエーションに参加したの。
cây nến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ろうそく
Cách đọc : ろうそく
Ví dụ :
Tôi đã cắm nến trên bánh sinh nhật.
バースデーケーキにろうそくを立てました。
sinh động sống động, tràn đầy sinh lực
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 生き生きと
Cách đọc : いきいきと
Ví dụ :
Bọn trẻ chạy nhảy vui chơi trông tràn đầy sức sống nhỉ.
子供たちが生き生きと遊んでいるね。
Trên đây là nội dung bài viết : sự vui chơi, giải trí, cây nến, sinh động sống động, tràn đầy sinh lực tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.