có hoa văn, ở trên, cao, dưới, phía dưới tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
có hoa văn, ở trên, cao, dưới, phía dưới tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : có hoa văn ở trên, cao dưới, phía dưới
có hoa văn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 柄
Cách đọc : がら
Ví dụ :
Anh ấy đang mặc cái áo phông có in hình con chó kia kìa.
彼は犬の柄のTシャツを着ているよ。
ở trên, cao
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 上
Cách đọc : じょう
Ví dụ :
Tôi đã gọi cơm nắm có dấm ở trên rồi đó.
握り寿司の上を注文したよ。
dưới, phía dưới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 下
Cách đọc : げ
Ví dụ :
Thành tích của cô ấy đứng ngay dưới người đứng đầu
彼女の成績は上の下です。
Trên đây là nội dung bài viết : có hoa văn, ở trên, cao, dưới, phía dưới tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.