海老 思い切って はっと Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
海老 思い切って はっと Nghĩa là gì ?えび おもいきって はっと. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 海老 思い切って はっと
海老
Cách đọc : えび
Ý nghĩa : con tôm
Ví dụ :
海老の天ぷらは私の好物です。
Món tôm rán tẩm bột là bón ăn yêu thích của tôi
思い切って
Cách đọc : おもいきって
Ý nghĩa : dứt khoát, quyết chí
Ví dụ :
思い切って彼に相談します。
Tôi đã dứt khoát trả đổi với anh ấy
はっと
Cách đọc : はっと
Ý nghĩa : sửng sốt, ngạc nhiên
Ví dụ :
彼女の美しさにはっとしたよ。
Tôi đã sửng sốt trước vẻ đẹp của cô ấy
Trên đây là nội dung bài viết : 海老 思い切って はっと Nghĩa là gì ?えび おもいきって はっと. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.