環境 理解 県 Nghĩa là gì かんきょう りかい けん
環境 理解 県 Nghĩa là gì かんきょう りかい けん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 環境 理解 県
環境
Cách đọc : かんきょう
Ý nghĩa : môi trường
Ví dụ :
引っ越して環境が変わりました。
Chuyển nhà, môi trường đã thay đổi
理解
Cách đọc : りかい
Ý nghĩa : lý giải, hiểu
Ví dụ :
理解してくれてありがとう。
Cảm ơn anh đã hiểu cho
県
Cách đọc : けん
Ý nghĩa : tỉnh
Ví dụ :
県の代表は2名です。
Địa diện của tỉnh có 2 người
Trên đây là nội dung bài viết : 環境 理解 県 Nghĩa là gì かんきょう りかい けん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.