用事 写す 腕時計 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
用事 写す 腕時計 Nghĩa là gì ?ようじ youji うつす utsusu うでどけい udedokei. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 用事 写す 腕時計
用事
Cách đọc : ようじ youji
Ý nghĩa : việc cá nhân
Ví dụ :
父は用事で出掛けています。
急に用事を思い出した。
Bố tôi có việc riêng nên đang đi ra ngoài
Tự nhiên tôi nhớ ra có chút việc riêng
写す
Cách đọc : うつす utsusu
Ý nghĩa : chụp hình
Ví dụ :
彼は友達の答えを写した。
Anh ấy đã chụp câu hỏi của bạn
腕時計
Cách đọc : うでどけい udedokei
Ý nghĩa : đồng hồ đeo tay
Ví dụ :
私の腕時計は遅れている。
私は腕時計を四つ持っています。
Đồng hồ đeo tay của tôi bị muộn
Tôi có 4 cái đồng hồ đeo tay
Trên đây là nội dung bài viết : 用事 写す 腕時計 Nghĩa là gì ?ようじ youji うつす utsusu うでどけい udedokei. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.