10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 140
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 140. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 140
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 140
- 1.1 1391. 暇 ひまhima nghĩa là gì?
- 1.2 1392. 絵葉書 えはがきehagaki nghĩa là gì?
- 1.3 1393. あんなに あんなにannani nghĩa là gì?
- 1.4 1394. 行き いきiki nghĩa là gì?
- 1.5 1395. 通勤 つうきんtsukin nghĩa là gì?
- 1.6 1396. ちゃんと ちゃんとchanto nghĩa là gì?
- 1.7 1397. のんびり のんびりnonbiri nghĩa là gì?
- 1.8 1398. 緊張 きんちょうkinchou nghĩa là gì?
- 1.9 1399. 気付く きづくkiduku nghĩa là gì?
- 1.10 1400. 物語 ものがたりmonogatari nghĩa là gì?
1391. 暇 ひまhima nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rảnh rỗi
Ví dụ 1 :
明日は暇ですか。
Ashita ha hima desu ka.
Ngày mai bạn có rảnh không
Ví dụ 2 :
今暇だったらちょっと手伝って。
Bây giờ nếu rảnh thì hãy giúp tôi một chút.
1392. 絵葉書 えはがきehagaki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bưu thiếp
Ví dụ 1 :
友達から絵葉書が届きました。
Tomodachi kara ehagaki ga todoki mashi ta.
Có bưu thiếp từ bạn gửi tới
Ví dụ 2 :
母に葉書きを送った。
Tôi đã gửi bưu thiếp cho mẹ.
1393. あんなに あんなにannani nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tới mức đó
Ví dụ 1 :
あんなにいい人はいません。
Annani ii jin ha i mase n.
Làm gì có người tốt như thế
Ví dụ 2 :
あんなひどい行動をする人はないだろう.
Có lẽ không có ai lại làm hành động tồi tệ tới mức đó.
1394. 行き いきiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : việc đi
Ví dụ 1 :
行きは新幹線で行った。
Iki ha shinkansen de okonatta.
Khi đi tôi đã đi bằng tàu cao tốc Shinkansen
Ví dụ 2 :
行きは3時間かかる。
Việc đi tốn mất 3 tiếng đồng hồ.
1395. 通勤 つうきんtsukin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi làm
Ví dụ 1 :
私は地下鉄で通勤しています。
Watashi ha chikatetsu de tsuukin shi te i masu.
Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm
Ví dụ 2 :
毎日タクシーで通勤している。
Mỗi ngày tôi đều đi làm bằng Taxi.
1396. ちゃんと ちゃんとchanto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghiêm chỉnh
Ví dụ 1 :
朝食はちゃんと食べましたか。
Choushoku ha chanto tabe mashi ta ka.
Cậu có ăn cơm sáng một cách nghiêm chỉnh không (ăn nghiêm chỉnh, không ăn qua loa)
Ví dụ 2 :
大学に入りたかったら、ちゃんと勉強しなさい。
Nếu muốn vào đại học thì hãy chăm chỉ học hành đi.
1397. のんびり のんびりnonbiri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thong thả
Ví dụ 1 :
休みの日は家でのんびり過ごします。
Yasumi no hi ha ie de nonbiri sugoshi masu.
Vào ngày nghỉ tôi sẽ nghỉ ngơi thong thả tại nhà
Ví dụ 2 :
今日は休日なので、のんびりしてください。
Hôm nay là ngày nghỉ nên cứ thong thả đi.
1398. 緊張 きんちょうkinchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : căng thẳng
Ví dụ 1 :
彼は緊張していたな。
Kare ha kinchou shi te i ta na.
Anh ấy đã căng thẳng quá
Ví dụ 2 :
発表の前にとても緊張しました。
Trước khi phát biểu thì tôi rất căng thẳng.
1399. 気付く きづくkiduku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhận ra
Ví dụ 1 :
彼はやっと問題点に気付きました。
Kare ha yatto mondai ten ni kiduki mashi ta.
Cuối cùng anh ấy cũng nhận ra được vấn đề
Ví dụ 2 :
ミスに気づいた。
Tôi đã nhận ra lỗi sai.
1400. 物語 ものがたりmonogatari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu chuyện
Ví dụ 1 :
私は冒険の物語が大好きです。
Watashi ha bouken no monogatari ga daisuki desu.
Tôi rất thích truyện thám hiểm
Ví dụ 2 :
彼が語った物語は内容がいい。
Câu chuyện anh ta kể có nội dung hay.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 140. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 141. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.