10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 14
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 14. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 14
Mục lục :
131. semai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhỏ, hẹp
Ví dụ 1 :
私の部屋は狭いです。
Watashi no heya ha semai desu,
Căn phòng của tôi hẹp.
Ví dụ 2 :
狭い家ですむのが好きです
Semai ie de sumu no ga sukidesu.
Tôi thích sống trong nhà nhỏ.
132. akai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đỏ
Ví dụ 1 :
赤いバラを買いました。
Akai bara wo kaimashita.
Tôi đã mua hoa hồng đỏ
Ví dụ 2 :
赤いスカートが嫌いです。
Akai suka-to ga kiraidesu.
Tôi ghét váy màu đỏ.
133. kiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mặc
Ví dụ 1 :
今日はスーツを着ています。
Kyou ha su-tsu wo kiteimasu.
Hôm nay tôi mặc áo vest
Ví dụ 2 :
スカートを着ている人は姉です。
Suka-to wo kiteiru hito ha anedesu.
Người mặc váy là chị tôi.
134. warau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cười
Ví dụ 1 :
赤ん坊が笑っています。
Akanbou ga waratte imasu.
Đứa bé đang cười
Ví dụ 2 :
ニコニコ笑っています。
Nikoniko waratteimasu.
Đang cười tùm tỉm.
135. ichiban nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhất
Ví dụ 1 :
彼はクラスで一番背が高い。
Kare ha kurasu de ichiban se ga takai
Anh ấy là người cao nhất lớp
Ví dụ 2 :
彼は一番成績がいい人だ。
Kare ha ichiban seiseki ga ii hito da.
Anh ấy là người có thành thích tốt nhất.
136. juugyo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiết học, giờ học
Ví dụ 1 :
今日は日本語の授業があります。
Kyou ha nihongo no jyuugyo ga arimasu
Hôm nay có tiết học tiếng nhật
Ví dụ 2 :
授業を始めます。
Juugyou wo hajimemasu.
Bắt đầu tiết học.
137. shuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tuần
Ví dụ 1 :
その次の週は空いてますか。
Sono tsugi no shuu ha suitemasu ka
Tuần tới bạn có rảnh không?
Ví dụ 2 :
来週、日本に行きます。
Raishuu, nihon ni ikimasu.
Tuần sau tôi sẽ đi Nhật Bản.
138. kanji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chữ hán
Ví dụ 1 :
漢字は中国からきました。
Kanji ha chuugoku kara kimashita.
Chữ hán bắt nguồn từ đất nước Trung Quốc
Ví dụ 2 :
漢字が難しいと思われます。
Kanji ga muzukashii to omowaremasu.
Kanji được cho là khó.
139. jitensha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xe đạp
Ví dụ 1 :
毎日、駅まで自転車で行きます。
Mainichi, eki made jitensha de ikimasu.
Hàng ngày tôi đi đến nhà ga bằng xe đạp
Ví dụ 2 :
自転車より車が早いです。
Jitensha yori kuruma ga hayaidesu.
Xe ô tô nhanh hơn xe đạp nhiều.
140. densha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tàu điện
Ví dụ 1 :
私は電車で通学しています。
Watashi ha densha de tsuugakushiteimasu.
Tôi đi học bằng tàu điện
Ví dụ 2 :
電車はとても込んでいます。
Densha ha totemo kondeimasu.
Xe điện đang rất đông.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 14. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 15. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.