10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 17
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 17. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 17
Mục lục :
161. kyonen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm ngoái
Ví dụ 1 :
私は去年フランスへ行った。
Watashi ha kyonen furansu ni itta.
Năm ngoái tôi đã đi đến Pháp
Ví dụ 2 :
去年父が亡くなった。
Kyonen chichi ga nakunatta.
Năm ngoái bố tôi mất.
162. hiku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kéo (níu kéo)
Ví dụ 1 :
このドアは引いてください。
Kono doa ha hiitekudasai.
hãy kéo cánh cửa này ra
Ví dụ 2 :
引き出しを引いてください。
Hikidashi wo hiitekudasai.
Hãy kéo ngăn kéo ra.
163. toshokan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thư viện
Ví dụ 1 :
図書館で料理の本を借りた。
Toshokan de ryouri no hon wo karita.
Tôi đã mượn sách nấu ăn ở thư viện
Ví dụ 2 :
図書館は9時から5時までです。
Toshokan ha 9 ji kara 5 ji made desu.
Thư viện làm việc từ 9 giờ tới 5 giờ.
164. ageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nâng lên, đưa lên
Ví dụ 1 :
彼は荷物をあみだなに上げた。
Kare ha nimotsu wo amidana ni ageta.
Anh ấy đã đưa hành lý lên cái giá
Ví dụ 2 :
顔を上げてください。
Kao wo agetekudasai.
Ngẩng đầu lên.
165. midori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xanh lá cây
Ví dụ 1 :
この町には緑がたくさんあります。
Kono machi ni ha midora ga takusan arimasu.
Thành phố này có nhiều cây xanh.
Ví dụ 2 :
緑色が好きです。
Midori iro ga suki desu.
Tôi thích màu xanh lá cây.
166. ude nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cánh tay
Ví dụ 1 :
彼の腕は太い。
Kare no ude ha futoi.
Cánh tay của anh ấy mập
Ví dụ 2 :
娘が腕が痛いといいます。
Musume ga ude ga itai to iimasu.
Con gái nói là bị đau tay.
167. doa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cửa
Ví dụ 1 :
ドアを開けてください。
Doa wo aketekudasai.
Hãy mở cửa ra đi
Ví dụ 2 :
教室のドアが開いています。
Kyoushitsu no doa wo aiteimasu.
Cửa phòng học đang mở.
168. onna no ko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con gái
Ví dụ 1 :
あの女の子を知っていますか。
Ano onna no ko wo shitte imasuka.
Bạn có biết người con gái kia không?
Ví dụ 2 :
この女の子はやさしい子だ。
Kono onna no ko ha yasashii ko da.
Đứa bé gái đó là đứa bé hiền lành.
169. otoko no ko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con trai
Ví dụ 1 :
男の子たちがサッカーをしている。
Otoko no ko tachi sakka- wo shiteiru.
Những cậu con trai đang chơi bóng đá
Ví dụ 2 :
男の子は女の子をいじめるのはだめです。
Otoko no ko ha onna no ko wo ijimeru noha dame desu.
Con trai không được bắt nạt con gái.
170. watachitachi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chúng tôi, chúng ta
Ví dụ 1 :
私たちは来月結婚します。
Watashi tachi ha raigetsu kekkonshimasu.
Tháng sau chúng tôi sẽ kết hôn
Ví dụ 2 :
わたしたちはチームです。
Watashitachi ha chi-mu desu.
Chúng tôi là một đội.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 17. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 18. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.