10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 561
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 561. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 561
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 561
- 1.1 5601. 古本 furuhon nghĩa là gì?
- 1.2 5602. 都立 toritsu nghĩa là gì?
- 1.3 5603. 初夏 shoka nghĩa là gì?
- 1.4 5604. 銭湯 sentou nghĩa là gì?
- 1.5 5605. 病室 byoushitsu nghĩa là gì?
- 1.6 5606. 蜂 hachi nghĩa là gì?
- 1.7 5607. 支社 shisha nghĩa là gì?
- 1.8 5608. 多量 taryou nghĩa là gì?
- 1.9 5609. 柿 kaki nghĩa là gì?
- 1.10 5610. 反則 hansoku nghĩa là gì?
5601. 古本 furuhon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sách cũ,sách cổ
Ví dụ 1 :
おととい古本を3冊買いました。
hôm kia tôi đã mua 3 quyển sách
Ví dụ 2 :
古本を集めている。
Tôi đang thu thập sách cũ.
5602. 都立 toritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : do thành phố lập lên
Ví dụ 1 :
ここは都立の病院です。
đây là bệnh viện do thành phố lập nên
Ví dụ 2 :
この学校は都立だ。
Trường học này do thành phố lập lên.
5603. 初夏 shoka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đầu hè
Ví dụ 1 :
初夏の高原は気持ちがいいですね。
Cao nguyên đầu hạ thật tuyệt vời nhỉ (cảm giác thật tuyệt)
Ví dụ 2 :
初夏気候が蒸し暑い。
Đầu hè thì khí hậu nóng ẩm.
5604. 銭湯 sentou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà tắm công cộng
Ví dụ 1 :
銭湯は昔より少なくなったわね。
nhà tắm công cộng giờ đây đã ít hơn ngày xưa rồi
Ví dụ 2 :
銭湯で着替えしました。
Tôi thay quần áo ở nhà tắm công cộng.
5605. 病室 byoushitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phòng bệnh
Ví dụ 1 :
その病室はとても広くてきれいだった。
phòng bệnh đó đã rất rộng rãi và đẹp
Ví dụ 2 :
この病院の病室が汚い。
Phòng bệnh của bệnh viện này bẩn.
5606. 蜂 hachi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con ong
Ví dụ 1 :
友達が蜂に刺されたんだ。
bạn tôi đạ bị ong đốt
Ví dụ 2 :
蜂に刺されたとき、すぐに薬を塗ったほうがいい。
Khi bị ong đốt thì nên ngay lập tức bôi thuốc
5607. 支社 shisha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chi nhánh
Ví dụ 1 :
来月大阪に支社を開設します。
Tháng sau chúng tôi sẽ bắt đầu xây dựng chi nhánh mới ở Osaka
Ví dụ 2 :
大阪の支社に出張します。
Tôi sẽ chuyển công tác ở chi nhánh Oosaka.
5608. 多量 taryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lượng lớn
Ví dụ 1 :
その事故で多量のガス漏れがあったね。
Do sự cố đó mà có rất nhiều khi GAS đã bị dò ra
Ví dụ 2 :
多量の砂糖に入れてください。
Hãy cho nhiều đường vào.
5609. 柿 kaki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả hồng ngâm
Ví dụ 1 :
庭に柿の実がなりました。
trong vườn hạt quả hồng ngâm đã ra rồi
Ví dụ 2 :
柿が好きな人が多いです.
Có nhiều người thích hồng ngâm.
5610. 反則 hansoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phạm luật
Ví dụ 1 :
その選手は反則で負けました。
vận động viên đó vì phạm luật mà đã thua
Ví dụ 2 :
スポーツで反則したらすぐに罰されます。
Nếu phạm luật trong thể thao thì ngay lập tức bị phạt ngay.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 561. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 562. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.