10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 32
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 32
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 32. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 32
311. いっぱい
Cách đọc : ippai
Nghĩa tiếng Anh : full
Nghĩa tiếng Việt : đầy
Ví dụ 1 :
プールは人でいっぱいです。
Pūru ha hito de ippai desu.
Bể bơi đầy người
Ví dụ 2 :
今日は休みの日ですから、公園は人でいっぱいです。
Kyou ha yasumi no hi desu kara, kouen ha hito de ippai desu.
Hôm nay là ngày nghỉ nên công viên đông người.
312. 九
Cách đọc : kyu
Nghĩa tiếng Anh : nine (used before counter words
and in decimal places)
Nghĩa tiếng Việt : chín
Ví dụ 1 :
野球は九人で1チームです。
Yakyuu ha kyuu nin de 1 chīmu desu.
Bóng chày thì 1 đội có 9 người
Ví dụ 2 :
中国人は九が好きだといわれます。
Chuugokujin ha kyuu ga suki da to iware masu.
Người ta nói người Trung Quốc thích số chín.
313. 酸っぱい
Cách đọc : suppai
Nghĩa tiếng Anh : sour
Nghĩa tiếng Việt : chua
Ví dụ 1 :
このぶどうは酸っぱいです。
Kono budou ha suppai desu.
Những quả nho này chua
Ví dụ 2 :
すっぱい食べ物が嫌い。
Suppai tabemono ga kirai.
Tôi ghét đồ ăn chua.
314. 違う
Cách đọc : chigau
Nghĩa tiếng Anh : differ, be wrong
Nghĩa tiếng Việt : khác, sai rồi
Ví dụ 1 :
Câu trả lời sai rồi
Ví dụ 2 :
あなたの意見は私のと違います。
Anata no iken ha watashi no to chigai masu.
Ý kiến của bạn khác với ý kiến của tôi.
315. 細い
Cách đọc : hosoi
Nghĩa tiếng Anh : thin, slender
Nghĩa tiếng Việt : thon gầy
Ví dụ 1 :
彼女は指が細いですね。
Kanojo ha yubi ga hosoi desu ne.
Những ngón tay của cô ấy thon nhỉ
Ví dụ 2 :
彼女の髪の毛は細いです。
Kanojo no kaminoke ha hosoi desu.
Tóc của cô ấy sợi nhỏ.
316. 三つ
Cách đọc : mitsu
Nghĩa tiếng Anh : three (things)
Nghĩa tiếng Việt : ba cái
Ví dụ 1 :
コップを三つ買いました。
Koppu o mittsu kai mashi ta.
Tôi đã mua 3 cái cốc
Ví dụ 2 :
アイスクリームを三つを買った。
Aisukurīmu o mittsu katta.
Tôi đã mua 3 cây kem.
317. 八日
Cách đọc : youka
Nghĩa tiếng Anh : eight days, eighth of the month
Nghĩa tiếng Việt : ngày mồng 8
Ví dụ 1 :
八日からイギリスに行きます。
Youka kara igirisu ni iki masu.
Tôi sẽ đi Anh vào ngày mồng 8
Ví dụ 2 :
今月の八日に結婚します。
Kongetsu no youka ni kekkon shi masu.
Mùng tám tháng này tôi sẽ kết hôn.
318. 高校生
Cách đọc : kokosei
Nghĩa tiếng Anh : high school student
Nghĩa tiếng Việt : học sinh trung học
Ví dụ 1 :
私の弟は高校生です。
Watashi no otouto ha koukousei desu.
Em trai tôi là học sinh trung học
Ví dụ 2 :
今の高校生は化粧もします。
Ima no koukousei ha keshou mo shi masu.
Bây giờ học sinh cấp 3 cũng trang điểm.
319. 上手
Cách đọc : jouzu
Nghĩa tiếng Anh : good, skilled
Nghĩa tiếng Việt : giỏi (học giỏi)
Ví dụ 1 :
彼はかなり英語が上手です。
Kare ha kanari eigo ga jouzu desu.
Anh ấy tương đối giỏi tiếng anh
Ví dụ 2 :
マリアちゃんは音楽が上手です。
Maria chan ha ongaku ga jouzu desu.
Bé Maria giỏi âm nhạc.
320. 強い
Cách đọc : tsuyoi
Nghĩa tiếng Anh : strong
Nghĩa tiếng Việt : mạnh
Ví dụ 1 :
このウィスキーは強いよ。
Kyou no uiski- ga tsuyoi yo.
Rượu này mạnh thật đấy
Ví dụ 2 :
あの武士は強いです。
Ano bushi ha tsuyoi desu.
Võ sĩ đấy khoẻ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 32. Mời các bạn cùng học các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.