âm hán việt và cách đọc chữ 転 研 足
âm hán việt và cách đọc chữ 転 研 足. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 転 研 足
転 – Âm Hán Việt : Chuyển
Cách đọc Onyomi : てん
Cách đọc Kunyomi : ころ-がる
ころ-げる
ころ-がす
ころ-ぶ
まろ-ぶ
うたた
うつ-る
Cấp độ : JLPT N4
Những từ hay gặp đi với chữ 転 :
運転(うんてん):vận hành
自転車(じてんしゃ):xe đạp
転がる(ころがる):ngã, đổ nhào
研 – Âm Hán Việt : Nghiên
Cách đọc Onyomi : けん
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N4
Những từ hay gặp đi với chữ 研 :
研究(けんきゅう):nghiên cứu
足 – Âm Hán Việt : Túc
Cách đọc Onyomi : そく
Cách đọc Kunyomi : あし
た-りる
た-る
た-す
Cấp độ : JLPT N4
Những từ hay gặp đi với chữ 足 :
手足(てあし):chân tay
足りる(たりる):đủ
足入れ(あしいれ):kết hôn không chính thức
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 転 研 足. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.