Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

Các cách dùng của わけにはいかない

Chào các bạn! Hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu các cách dùng của わけにはいかない.

Các cách dùng của わけにはいかない

Các cách dùng của わけにはいかない

Các cách dùng của わけにはいかない  – Cách dùng 1 : Vるわけにはいかない

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “không thể làm được/ không thể làm V nếu xét từ quan điểm xã hội/nhận thức thông thường”.

Ví dụ :

私を助けた石田さんだから、私は断るわけにはいかない。
Watashi wo tasuke ta ishida san dakara, watashi ha kodawaru wake niha ikanai.
Vì là anh Ishida đã giúp tôi nên tôi không thể nào từ chối được.

親として子供に何でもやらせるわけにはいかない。
Oya toshite kodomo ni nan demo yaraseru wake niha ikanai.
Là bố mẹ thì không thể cái gì cũng cho phép con cái làm.

明日は先生のお宅に訪る予定がありますから、君と一緒に行くわけにはいかない。
Ashita ha sensei no otaku ni otozureru yotei ga arimasu kara, kimi to issho ni iku wake niha ikanai.
Ngày mai tôi có dự định ghé thăm nhà thầy giáo nên tôi không thể nào đi với cậu được.

どんなにお金があっても、そのお金を使って不正なことをするわけにはいかないでしょ。
Donna ni okane ga attemo, sono okane wo tsukatte fusei na koto wo suru wake niha ikanai desho.
Dù có tiền thế nào đi nữa thì tôi không thể nào mà dùng tiền ấy vào việc bất chính được.

今度、試合で負けるわけにはいかない。
Kondo, shiai de makeru wake niha ikanai.
Lần này tôi không thể nào thua trong trận đấu được.

高橋さんをそんなにあのやつに皮肉されるのを見るわけにはいかない。
Takahashi san wo sonna ni ano yatsu ni hiniku sareru no wo miru wake niha ikanai.
Tôi không thể nhìn anh Takahashi bị gã đó sỉ nhục như vậy được.

約束したら、絶対に破るわけにはいかない。
Yakushoku shitara, zettai ni yaburu wake niha ikanai.
Nếu đã hứa thì nhất định không thể phá vỡ.

社長に誘われたので、行かないわけにはいかない。
Shachou ni sasowareta node, ikanai wake niha ikanai.
Vì tôi được giám đóc rủ nên không thể nào không đi được.

A「その段階で戻るわけにはいかない。前に進むしかないでしょう。」
B「頑張ってね。君に応援するわ。」
A : “Sono dankai de modoru wake niha ikanai. Mae ni susumu shikanai deshou.”
B : “Ganbatte ne. Kimi ni ouen suru wa.”
A : “Tôi không thể nào quay lại giai đoạn đó được nữa. Có lẽ chỉ còn cách tiến lên phía trước”
B : “Cố lên nhé. Tôi sẽ ủng hộ cậu.”

A「最近捨てられた子猫を助けたけど、君はいつもペットを買いたいと言ってるね…」
B「親は動物が大嫌いなので、この子猫を買うわけにはいかない。他の人に頼んだら?」
A : “Saikin suterareta koneko wo tasuketa kedo, kimi ha itsumo petto wo kaitai to itteru ne…”
B : “Oya ha doubutsu ga daikirai na node, kono koneko wo kau wake niha ikanai. Hoka no hito ni tanondara?”
A : “Gần đây tôi đã cứu giúp con mèo con bị vứt đi mà trước cậu lúc nào cũng nói là muốn nuôi thú cưng nhỉ…”.
B : “Bố mẹ tôi ghét động vật nên tôi không thể nuôi được con mèo này. Cậu thử nhờ người khác nhé?”

A「この問題、インターネットで調べるわけにはいかない。全然情報がないよ。」
B「本当?私も調べてみるよ。」
A : “Kono mondai, inta-netto de shirabe ru wake niha ikanai. Zenzen jouhou ga nai yo.”
B : “Hontou? Watashimo shirabe te miru yo.”
A : “Vấn đề này tôi không thể nào tìm trên internet được. Hoàn toàn không có thông tin gì.”
B : “Thật không? Tôi cũng thử tìm xem sao.”

Các cách dùng của わけにはいかない – Cách dùng 2 : V ない + わけにはいかない

Ý nghĩa : Biểu thị ý “không thể không làm một hành động/ sự việc nào đó”, tương đương với “phải làm một việc gì đó”.

Ví dụ

部長に招待されるので、お酒を飲まないわけにはいかない。
Buchou ni shoutai sare ru node, osake wo nomanai wake niha ikanai.
Tôi được trưởng phòng chiêu đãi nên không thể không uống rượu.

実は全部わかりましたが、皆の前で彼に質問しないわけにはいかない。
Jitsu ha zenbu wakarimashita ga, mina no mae de kare ni shitsumon shinai wake niha ikanai.
Thật ra tôi đã hiểu hết rồi nhưng trước mặt mọi người nên không thể không hỏi anh ấy.

悪いことを絶対にしたくないが、お金がなくて困って物を盗まないわけにはいかない。
Warui koto wo zettai ni shitakunai ga, okane ga nakute komatte mono wo nusumanai wake niha ikanai.
Tôi tuyệt đối không muốn làm điều xấu xa nhưng vì không có tiền, khốn khổ nên phải đi trộm đồ.

この物にたくさん記念がありますが、家で置くところがないので捨てないわけにはいかない。とても残念です。
Kono mono ni takusan kinen ga arimasu ga, ie de oku tokoro ga nai node sutenai wake niha ikanai. Totemo zannen desu.
Tôi có rất nhiều kỉ niệm với vật đó nhưng không còn chỗ để trong nhà nữa nên phải vứt đi thôi. Rất tiếc là phải thế.

恩人が困っている時に私はそのままに見て助けないわけにはいかない。
Onjin ga komatteiru toki ni watashi ha sono mama ni mite tasukenai wake niha ikanai.
Tôi không thể cứ nhìn lúc ân nhân mình gặp khó khăn mà không giúp gì cả.

とても疲れているが、明日は大事な試験がありますから、勉強しないわけにはいかない。
Totemo tsukarete iru ga, ashita ha daiji na shiken ga arimasu kara, benkyou shinai wake niha ikanai.
Dù tôi đang rất mệt nhưng ngày mai có cuộc thi quan trọng nên phải học.

友達と一緒に外食すると約束したが、母に叱られたので家で食べないわけにはいかない。
Tomodachi to issho ni gaishoku suru to yakusoku shita ga, haha ni shikarare ta node ie de tabenai wake niha ikanai.
Tôi đã hứa là sẽ đi ăn ở ngoài với bạn bè nhưng vì bị mẹ mắng nên không thể không ăn ở nhà được.

アイドルを見るめったにないチャンスだから、チケットを買わないわけにはいかない。
Aidoru wo miru matta ni nai chansu dakara, chiketto wo kawanai wake niha ikanai.
Đây là cơ hội để nhìn thấy thần tượng hiếm có nên tôi phải mua vé bằng mọi giá.

数学が大嫌いですが、明日先生に宿題をチェックさせるのでやらないわけにはいかない。
Suugaku ga daikirai desu ga, ashita sensei ni shukudai wo chekku saseru node yaranai wake niha ikanai.
Tôi rất ghét toán học nhưng ngày mai thầy giáo sẽ kiểm tra bài tập nên không thể không làm được.

佐藤さんにしつこく要求されたので、古い写真を見せないわけにはいかない。
Satou san ni shitsukoku youkyuu sareta node, furui shashin wo misenai wake niha ikanai.
Tôi bị cô Sato yêu cầu lằng nhằng nên không thể không cho cô ấy xem những bức ảnh cũ.

普通はダブダブな服が好きだけど、今度はお客様に合うのでフォーマルな服を着ないわけにはいかない。
Futsuu ha dabudabu na fuku ga suki dakedo, Kondo ha okyaku sama ni au node fo-maru na fuku wo kinai wake niha ikanai.
Thông thường tôi thích mặc đồ rộng thùng thình nhưng lần này đi gặp khách nên không thể không mặc quần áo trang trọng.

行きたくないという理由で断ったが、親友に呼ばれて行かないわけにはいかない。
Iki takunai toiu riyuu de kotowatta ga, shinyuu ni yobarete ikanai wake niha ikanai.
Tôi đã từ chối với lí do là không muốn đi nhưng bị bạn thân gọi đi nên không thể không đi được.

最後に力を尽きようと思いますが、相手がめっちゃに強いので辞めないわけにはいかない。
Saigo ni ryoku wo tsuki you to omoi masu ga, aite ga mecche ni tsuyoi node yamenai wake niha ikanai.
Tôi nghĩ sẽ làm tận sức đến cuối cùng nhưng đối thủ quá mạnh nên phải bỏ cuộc.

Trên đây là nội dung bài viết Các cách dùng của わけにはいかない. Tự học online hi vọng bài viết này giúp ích trong việc nâng cao trình độ ngữ pháp của các bạn. Các bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết khác cùng chủ đề trong Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *