Cách dùng trợ từ て
Cách dùng trợ từ て – trợ từ tiếng Nhật. Chào các bạn, trong loạt bài viết này, tự học online xin được giới thiệu tới các bạn tổng hợp các cách dùng của các trợ từ trong tiếng Nhật.
Các cách dùng trợ từ て :
Mục lục :
- 1 Các cách dùng trợ từ て :
- 1.1 Diễn để tiếp nối các hành động
- 1.2 2. Chỉ trạng thái đang tiến hành động tác
- 1.3 3. Chỉ nguyên nhân, lí do
- 1.4 4. Dùng để biểu thị trạng thái
- 1.5 5. Dùng trong câu khi mình tặng hoặc nhận từ nguời khác cái gì đó
- 1.6 6. Sử dụng trong trường hợp động tác lặp đi lặp lại
- 1.7 7. Chỉ động tác được tiến hành với trạng thái như thế nào
- 1.8 8. Dùng để sắp xếp các tính từ trong câu
- 1.9 9. Cách nói lược bớt của câu đề nghị
Diễn để tiếp nối các hành động
私は郵便局に行って手紙を送るつもりです。
わたしはゆうびんきょくにいっててがみをおくるつもりです。
Tôi đi đến bưu điện rồi gửi thư.
2. Chỉ trạng thái đang tiến hành động tác
私は絵を描いています。
わたしはえをかいています。
Tôi đang vẽ tranh.
3. Chỉ nguyên nhân, lí do
雲がかかって、頂上が見えない。
くもがかかって、ちょうじょうがみえない。
Vì mây giăng kín nên không nhìn thấy đỉnh núi.
4. Dùng để biểu thị trạng thái
Biểu thị trạng thái của chủ ngữ
兄はいま日本に行っています。
あにはいまにほんにいっています。
Anh trai tôi đang đi Nhật.
Chỉ trạng thái của đồ vật
あの部屋には大きい絵をかけてあった。
あのへやにはおおきいえをかけてあった。
Trong phòng kia có bức tranh lớn được treo.
5. Dùng trong câu khi mình tặng hoặc nhận từ nguời khác cái gì đó
山田先生にたくさんのことを教えてもらって本当にありがとうございましあた。
やまだせんせいにたくさんのことをおしえてもっらてほんとうにありがとうございました。
Được thầy Yamada chỉ bảo rất nhiều điều, tôi thấy rất biết ơn.
この写真見せてあげましょうか。
このしゃしんみせてあげましょうか。
Tôi cho bạn xem bức ảnh này nhé.
6. Sử dụng trong trường hợp động tác lặp đi lặp lại
兄は商事会社に勤めている。
あにはしょうじかいしゃにつとめている。
Anh tôi đang làm việc cho một công ty thương mại.
7. Chỉ động tác được tiến hành với trạng thái như thế nào
私は喜んで手伝いいます。
わたしはよろこんでてつだいいます。
Tôi rất vui được giúp đỡ anh.
8. Dùng để sắp xếp các tính từ trong câu
彼女はきれいで、明るいです。
かのじょはきれいで、あかるいです。
Cô ấy vừa xinh lại vừa vui vẻ.
9. Cách nói lược bớt của câu đề nghị
ちょっと待って (ちょっと待ってください。)
ちょっとまって
Đợi tôi với!
Trên đây là ví dụ minh hoạ và Cách dùng trợ từ て. Mời các bạn lần lượt xem cách dùng các trợ từ khác trong loạt bài viết : trợ từ tiếng Nhật.
Đây là trợ từ てhayで ạ
là て bạn nhé. Nó chính là động từ chia ở thể te. Nhưng có 1 số sách coi nó là trợ từ.