Cách dùng từ よろこぶ- Từ vựng tiếng Nhật N3
Cách dùng từ よろこぶ- Từ vựng tiếng Nhật N3. Chào các bạn trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật N3 lần này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn những từ vựng N3 hay xuất hiện trong đề chọn cách dùng đúng. Mỗi câu hỏi sẽ bao gồm 1 từ vựng và 4 câu hỏi phía dưới. Các bạn sẽ phải đọc từng câu hỏi để chọn cách trả lời đúng nhất cho từ vựng đó (xem câu hỏi mẫu trong bài : Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N3).
Đây là dạng bài đòi hỏi các bạn phải hiểu rõ cách dùng của từ trong các tình huống Nhất định. Nếu không nắm rõ ý nghĩa và cách dùng, các bạn khó có thể làm được dạng bài này. Hiểu lơ mơ ý nghĩa của từ cũng là một nguyên nhân mà nhiều bạn rất sợ dạng bài này.
Cách dùng từ よろこぶ- Từ vựng tiếng Nhật N3
Mục lục :
Từ loại : động từ
Ý nghĩa : vui mừng, hạnh phúc
Ví dụ trong đề thi :
つぎのことばの つかいかたで いちばん いい ものをしたのを 1・2・3・4から 一つ えらびなさい
Hãy chọn cách dùng đúng nhất của từ trong các câu 1, 2, 3, 4
よろこぶ
先生におあいできるので、わたしはとてもよろこびます。
プレゼントをもらって、いもうとはとてもよろこんでいます。
このハイキングはほんとうによろこんでいますね。
友だちのいえでよろこぶ時間をすごしました。
Giải thích
Câu thứ 1 : 先生におあいできるので、わたしはとてもよろこびます。Dịch nghĩa: “vì gặp được thầy giáo nên tôi rất vui”, xét về nghĩa thì ok nhưng chúng ta không dùng よろこぶ, bởi vì sắc thái thể hiện của nó không phù hợp trong trường hợp này , nên đây không phải đáp án đúng.
Câu thứ 2 : プレゼントをもらって、いもうとはとてもよろこんでいます。Dịch nghĩa: “nhận được quà, em trai tôi rất vui”, nhận thấy cả nghĩa cả sắc thái nghĩa của từ đều đúng, nhưng vẫn còn 2 câu nữa chúng ta cùng xem sao nhé!
Câu thứ 3 : このハイキングはほんとうによろこんでいますね。Tương tự như câu 1 chúng ta không dùng よろこぶ với sắc thái nghĩa vui vẻ ở đây, nên đây cũng là đáp án sai.
Câu thứ 4 : 友だちのいえでよろこぶ時間をすごしました。Giống như câu 1 và 3 sắc thái nghĩa của よろこぶ dùng trong trường hợp này không phù hợp nên đây cũng không phải đáp án đúng.
Kết luận :
Từ việc phân tích trên, có thể kết luận : đáp án đúng là câu số 2.
Trên đây là nội dung bài viết Cách dùng từ よろこぶ- Từ vựng tiếng Nhật N3. Mời các bạn cùng xem các bài tương tự khác trong loạt bài viết : Cách dùng từ vựng tiếng Nhật N3 trong chuyên mục : Từ vựng N3.