Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật

Cách nhớ きょうか せっけい だんかい めいし ichiichi nodo shinchou ukkari futa zou

Mời các bạn cùng học từ vựng tiếng Nhật qua các câu chuyện gợi nhớ. Cách nhớ きょうか せっけい だんかい めいし ichiichi nodo shinchou ukkari futa zouCách nhớ きょうか せっけい だんかい めいし ichiichi nodo shinchou ukkari futa zou.

Cách nhớ 強化 きょうか kyouka

Ý nghĩa : củng cố

Câu chuyện gợi nhớ :

Nhìn thấy A mệt mỏi, thiếu năng lượng, B ( người bán nước ven đường) bảo ” làm ly cô-ca ( kyo-ka) lấy lại sức ( củng cố, tăng cường) chú ạ”

Cách nhớ 設計 せっけい sekkei

Ý nghĩa : thiết kế

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : A nhìn thấy một cái áo trong 1 cửa hàng bên đường rất đẹp.
Cảnh 2 : A trầm trồ”ôi, cái áo đẹp quá!”
Cảnh 3 : B ” đó là thiết kế của năm đấy, đẹp ko, nghe nói nhà thiết kế khi làm ra chiếc áo hứa hẹn rằng thiết kế của mình sẽ-kể (sekkei) một câu chuyện riêng của nó đấy”

Cách nhớ 段階 だんかい dankai

Ý nghĩa : giai đoạn

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : các viên chức đang bàn kế hoạch tổ chức sự kiện cho năm tới.
Cảnh 2 : 1 vị nói ” trong giai đoạn từ tháng 1 đến tháng 2, chúng ta sẽ tổ chức đăng-cai (dan-kai) tổ chức giải bóng đá thiếu nhi toàn quốc..”

Cách nhớ 名刺 めいし meishi

Ý nghĩa : danh thiếp

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : A đưa B cho danh thiếp của mình, nói ” đây là danh thiếp của tớ đây” ( vì A và B cũng là bạn bè lâu năm.
Cảnh 2 : B cầm danh thiếp và bảo ” mẹc xi” ( mei-shi)

Cách nhớ いちいち ichiichi

Ý nghĩa : từng chút

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : 1 người bị phá sản, thất vọng tràn trề, bỗng nhớ tới lời dặn của cha mình năm xưa.
Cảnh 2 : hình ảnh ng cha hiện lên căn dặn ” con à, mọi thứ sẽ ồn thôi, chỉ cần ý-chí ( ichi) vững bền”
Cảnh 3 : ng con vững tâm, nhắc lại lời cha” ý chí !ý chí!” ( ichi-ichi)

Cách nhớ 喉 のど nodo

Ý nghĩa : cổ họng

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : cô giáo mầm non đố các bé xem đã nói được các bộ phận trên cơ thể chưa.
Cảnh 2 : cô chỉ vào cổ họng và hỏi ” đây là gì nào?”
Cảnh 3 : 1 bé nói ” cái cổ ( cổ họng)”
Cảnh 4: cô nói”đúng rồi, nó-đó (no-do)”

Cách nhớ 身長 しんちょう shinchou

Ý nghĩa : chiều cao

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : A đi khám sức khỏe tổng quát.
Cảnh 2 : A nói với bác sĩ ” xin-cho (shin-chyo) tôi xét chiều cao trước được ko ạ?”
Cẩnh 3: uh, a cao như cái sào thế kia thì xin cho khám chiều cao trước cũng đúng thôi 😀

Cách nhớ うっかり ukkari

Ý nghĩa : lơ đễnh

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : bữa ăn đã được dọn ra.
Cảnh 2 : một ng nếm rồi nói ” ồ món ăn này nó làm sao í”
Cảnh 3 : ng nấu nếm lại rồi nói ” chết, tôi lơ đễnh quá, tôi đã quên ướp-cà-ri ( ukkari) rồi”

Cách nhớ 蓋 ふた futa

Ý nghĩa : vung, nắp

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1: trong bữa cơm của một gia đình đông con, người mẹ ngồi đầu nồi phải liên tục xới cơm cho các con. Cảnh 2: mấy đứa đều con trai đang tuổi ăn tuổi lớn nên ăn nhanh, người mẹ mới kịp và vội được miếng cơm đã phải bỏ bát xuống, xới hết cho đứa nọ đến đứa kia. Cảnh 3: người anh cả thấy người mẹ cứ xới được bát cơm, lại đậy vung nồi, chân tay lại già cả, cứ lập cập nên sốt ruột, nhảy lên ngồi đầu nồi bảo: “Vung với chả nắp (nồi) phức tạp (futa)”, rồi quẳng cái nắp nồi sang một bên không cần đậy nữa, vì cơm cũng chẳng kịp nguội (hình ảnh làn khói từ nồi cơm chưa kịp bốc lên cao đã lại bị xới lên), vừa ăn hùng hục vừa xới cơm cho các em nhanh thoăn thoắt.

Cách nhớ ぞう zou

Ý nghĩa : con voi

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : cả nhà đi xem xiếc voi.
Cảnh 2 : có 1 con voi con vụng về bị trượt chân.
Cảnh 3 : voi ở đâu mà dở thế? Voi bản đôn đó
Cảnh 3 : hê hê, voi con ở bản đôn chỉ biết kéo gỗ, làm xiếc thì đương nhiên là dở rồi 😀 “zo” ( dở)

Xem thêm : Cách nhớ てつや とっくに せんざい あいにく omotai namaiki kushami iraira noronoro omoitsuku

Trên đây là Cách nhớ きょうか せっけい だんかい めいし ichiichi nodo shinchou ukkari futa zou. Các bạn có thể tìm các từ vựng có cách nhớ khác bằng cách đánh cách nhớ + tên từ vựng (kanji, hiragana hay romaji đều ok) vào công cụ tìm kiếm của Tuhoconline. Hoặc xem các bài tương tự trong chuyên mục : Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật .

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *