cái thìa, cổ, hoa tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
cái thìa, cổ, hoa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cái thìa cổ hoa
cái thìa
Nghĩa tiếng Nhật : スプーン
Cách đọc : スプーン supu-n
Ví dụ :
Ăn cơm cà ri bằng thìa
カレーライスはスプーンで食べます。
cổ
Nghĩa tiếng Nhật : 首
Cách đọc : くび kubi
Ví dụ :
Cổ của hươu cao cổ dài
きりんの首は長い。Kirinno kubiha nagai
hoa
Nghĩa tiếng Nhật : 花
Cách đọc : はな hana
Ví dụ :
Những bông hoa đẹp đã nở rồi
Tôi đã gửi cho mẹ tôi ít hoa
きれいな花が咲きました。
母に花を贈った。
Trên đây là nội dung bài viết : cái thìa, cổ, hoa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.