Cấu trúc ngữ pháp かとおもうほど katoomouhodo

Cấu trúc ngữ pháp かとおもうほど katoomouhodoCấu trúc ngữ pháp かとおもうほど katoomouhodo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp かとおもうほど katoomouhodo

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “một sự việc có mức độ kinh khủng tới mức như vậy”. Cấu trúc này được sử dụng nhằm mục đích nhấn mạnh vế sau.

Ví dụ

今の私はもうすぐ死んでしまうかと思うほど疲れるんだ。
Ima no watashi ha mousugu shindeshimau ka to omouhodo tsukarerun da.
Tôi bây giờ mệt đến nỗi mà tôi nghĩ là sắp chết rồi.

呼吸する時間がないと思うほど忙しいだ。
Kokyu suru jikan ga nai to omou hodo isogashii da.
Tôi  bận đến nỗi tưởng như không có thời gian để thở rồi.

あの人は周りの人があやふやになると思うほど綺麗だ。
Anohito ha mawari no hito ga ayafuya ni naru to omou hodo kirei da.
Người đó đẹp đến mức tất cả những người xung quanh trở nên mờ nhạt.

田中さんは皆に羨まされると思うほど充実する生活があります。
Tanaka san h amina ni uramasareru to omou hodo juujitsu suru seikatsu ga arimasu.
Anh Tanaka có cuộc sống súc túc đến mức bị người khác ghen tỵ.

上司は誰も我慢できないと思うほど短気です。
Joushi ha daremo gaman dekinai to omou hodo tanki desu.
Cấp trên nóng tính đến mức không ai chịu đựng nổi.

Chú ý: Cấu trúc này cũng sử dụng dưới hình thức「…かとおもうほどだ」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp かとおもうほど katoomouhodo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!