Cấu trúc ngữ pháp ないものでもない naimonodemonai

Cấu trúc ngữ pháp ないものでもない naimonodemonaiCấu trúc ngữ pháp ないものでもない naimonodemonai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ないものでもない naimonodemonai

Cấp độ : N1

Cách chia :

Vない+ものでもない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “không hẳn là không… được”. Dùng khi muốn biểu thị ý rụt rè về một việc có khả năng làm được.

Ví dụ

その程度の宿題はやれないものでもない。
Sono teido no shukudai ha yare nai mono de mo nai.
Bài tập trình độ này thì không phải là tôi không làm được.

この故障したテレビを修理しないものでもないが、ちょっと難しい。
Kono koshou shi ta terebi o shuuri shi nai mono de mo nai ga, chotto muzukashii.
Không phải là tôi không sửa được cái tivi hỏng này mà là hơi khó.

にほんごの本が読めないものでもないが、時々分からない言葉がある。
Ni hon go no hon ga yome nai mono de mo nai ga, tokidoki wakara nai kotoba ga aru.
Không phải tôi không đọc được sách tiếng Nhật mà là thỉnh thoảng có từ không hiểu.

そんなに長い作文が書けないものでもないがちょっと時間がかかるでしょう。
Sonnani nagai sakubun ga kake nai mono de mo nai ga chotto jikan ga kakaru desho u.
Không phải là tôi không viết được bài văn dài thế này mà là chắc hơi tốn thời gian một chút.

助けないものでもないが、私だけでは難しいだろうと思う。
Tasuke nai mono de mo nai ga, watashi dake de ha muzukashii daro u to omou.
Không phải là tôi không giúp được mà là chỉ mình tôi thì tôi nghĩ là khó.]

Chú ý:
Đây là cách nói trang trọng, hơi cổ.
Gần giống với câu trúc 「なくもない」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

なくもない nakumonai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ないものでもない naimonodemonai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!