Cấu trúc ngữ pháp なくともよい nakutomoyoi

Cấu trúc ngữ pháp なくともよい nakutomoyoiCấu trúc ngữ pháp なくともよい nakutomoyoi

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp なくともよい nakutomoyoi

Cách chia :

Nでなくともよい
Aな+でなくともよい
Aい+くなくともよい
Vない(bỏ い)+なくともよい

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “không cần phải…cũng được…”. Trong trường hợp kết hợp với động từ “する” thì có thể sẽ thành “せずともよい”

Ví dụ

父母は子供のことをいつも心配しなくともよい。
Chichihaha ha kodomo no koto o itsumo shinpai shi naku tomo yoi.
Bố mẹ không cần phải lúc nào cũng phải lo cho con cái.

首相はこんなに小さい事件を気にかけなくともよいです。
shushou ha konnani chiisai jiken o ki ni kake naku tomo yoi desu.
Thủ tướng không phải bận tâm về chuyện nhỏ nhặt như thế này cũng được.

明日、会議に参加に行かなくともよいですよ。
ashita, kaigi ni sanka ni ika naku tomo yoi desu yo.
Không cần phải đến tham dự cuộc họp ngày mai cũng được.

会長はここにまだいらっしゃいますから、電気を消しなくともよいです。
kaichou ha koko ni mada irasshai masu kara, denki o keshi naku tomo yoi desu.
Giám đốc vẫn còn ở đây nên không cần phải tắt đèn đi.

一緒に来なくともよいです。一人でいいです。
issho ni ko naku tomo yoi desu. Ichi nin de ii desu.
Không cần phải đi cùng tôi cũng được. Đi một mình là được rồi.

Chú ý: Dùng trong trường hợp trang trọng, ngoài trường hợp quan trọng ra thì trong ngôn ngữ hiện đại ít được dùng. “なくともよい” là cách nói có tính văn viết của “なくてもいい”

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

なくともよい nakutomoyoi
なくてもいい nakutemoii

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp なくともよい nakutomoyoi. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!