Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo

Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemoCấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo

Cấp độ : N2

Cách chia :

Nにしても
N(である)にしても
A/Vにしても
Từ để hỏi +にしても

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả ý nghĩa “ngay cả…cũng…”. Dùng để biểu thị hàm ý trong những trường hợp khác cũng có thể nói như vật. Nếu muốn nhấn mạnh rằng những vật khác thì cũng như vậy khi nêu lên một vật trong số những vật khác thì dùng mẫu “…ひとつにしても”
    Cách kết hợp: Nにしても

Ví dụ

あの人はいつも冷たい態度をとっている。笑いにしても時々だけです。
Ano hito ha itsumo tsumetai taido o totte iru. Warai ni shi te mo tokidoki dake desu.
Người đó luôn có thái độ lạnh lùng. Ngay cả cười cũng chỉ thỉnh thoảng thôi.

彼はとても厳しい人だ。自分の子供にしても激しく叱る。
Kare ha totemo kibishii hito da. Jibun no kodomo ni shi te mo hageshiku shikaru.
Anh ấy là người rất nghiêm khắc. Ngay cả con của mình cũng mắng to.

  1. Diễn tả ý nghĩa “cho dù có đi nữa… thì hoàn toàn ngược lại với kết quả đương nhiên của điều đó”. Thường dùng kèm với những từ nghi vấn 「いくら」、「どんなに」、「たとえ」
    Cách kết hợp: N(である)にしても
    A/Vにしても

Ví dụ

彼女のことがどんなに嫌うにしても矯激な態度をとるな。
Kanojo no koto ga donnani kirau ni shi te mo kyougeki na taido o toru na.
Dù có ghét cô ấy đến thế nào đi nữa thì cũng đừng tỏ thái độ quá đáng.

親にしても子供を殴れない。
Oya ni shi te mo kodomo o nagure nai.
Dù là bố mẹ nhưng việc như đánh con thì cũng không thể đánh đập con cái.

  1. Diễn tả ý nghĩa “dù có … thế nào đi nữa”. Cũng có trường hợp dùng trong một vế lớn có từ nghi vấn (vd 2)
    Cách kết hợp: Từ để hỏi +にしても

Ví dụ

何にしても君のことを絶対に助けるから心配しないで。
Nani ni shi te mo kimi no koto o zettai ni tasukeru kara shinpai shi nai de.
Dù thế nào đi nữa thì tôi nhất định sẽ giúp cậu nên đừng lo lắng.

誰が僕たちのことを阻害するにしても僕はいつも君のそばにいる。
Dare ga boku tachi no koto o sogai suru ni shi te mo boku ha itsumo kimi no soba ni iru
Dù có ai ngăn cản chúng ta đi nữa thì tôi vẫn sẽ luôn ở cạnh bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

にしても…にしても nishitemo nishitemo
それにしても sorenishitemo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!