Cấu trúc ngữ pháp よりほかない/よりほかはない/よりほかしかたがない yorihokanai/ yorihokahanai/ yorihokashikataganai

Cấu trúc ngữ pháp よりほかない/よりほかはない/よりほかしかたがない yorihokanai/ yorihokahanai/ yorihokashikataganaiCấu trúc ngữ pháp よりほかない/よりほかはない/よりほかしかたがない yorihokanai/ yorihokahanai/ yorihokashikataganai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp よりほかない/よりほかはない/よりほかしかたがない yorihokanai/ yorihokahanai/ yorihokashikataganai

Cấp độ : N2

Cách chia :

Vるよりほかない
Vるよりほかはない
Vるよりほかしかたがない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “không còn cách nào khác phải …./ chỉ còn cách là ….”. Dùng trong những tình huống khó khăn, ngoài ý muốn.

Ví dụ

誰いも助けてくれないから自分でやるよりほかない。
Dare imo tasuke te kure nai kara jibun de yaru yori hoka nai.
Vì không ai giúp tôi nên đành phải tự làm một mình thôi.

薬を飲んでも熱が下がらないので医者に見てもらうよりほかはない。
kusuri o non de mo netsu ga sagara nai node isha ni mi te morau yori hoka ha nai.
Vì có uống thuốc cũng không hạ sốt nên chỉ còn cách đến khám bác sĩ thôi.

今日自転車が故障したので学校まで歩くよりほかしかたがない。
kyou jitensha ga koshou shi ta node gakkou made aruku yori hoka shikata ga nai.
Vì hôm nay xe đạp hỏng nên chỉ còn cách đi bộ tới trường thôi.

生活がとてもつらくて、政府が国民のことを感心しなくて革命するよりほかない。
seikatsu ga totemo tsuraku te, seifu ga kokumin no koto o kanshin shi naku te kakumei suru yori hoka nai.
Vì cuộc sống rất khổ cực và chính phủ cũng không quan tâm tới nhân dân nên chỉ còn cách làm cách mạng thôi.

残りを捨てるのはとてももったいないので全部食べるよりほかはない。
nokori o suteru no ha totemo mottainai node zenbu taberu yori hoka ha nai.
Nếu vứt phần thừa đi thì rất lãng phí nên chỉ còn cách ăn tất cả thôi.

Chú ý: Cũng có cách nói khác như :「…しかない」、「以外にない」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

よりない yorinai
よりほかに…ない yorihokani…nai
よりほかない/よりほかはない/よりほかしかたがない yorihokanai/ yorihokahanai/ yorihokashikataganai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp よりほかない/よりほかはない/よりほかしかたがない yorihokanai/ yorihokahanai/ yorihokashikataganai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!