Cấu trúc ngữ pháp をまえに(して) womaeni

Cấu trúc ngữ pháp をまえに(して) womaeniCấu trúc ngữ pháp をまえに(して) womaeni

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp をまえに(して) womaeni

Cách chia :

Nをまえに(して)

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả quan hệ trước sau về mặt không gian và thời gian. Khi diễn tả quan hệ thời gian thì có thể đổi sang「…をひかえて」

Ví dụ

試合を前にして、私たちのチームは必死に練習しました。
Shiai wo maenishite, watashitachi no chi-mu ha hisshi ni reshuu shimashita.
Trước trận đấu thì đội chúng tôi đã tập luyện miệt mài.

みんなを前に発表した。
Minna wo maeni happyou shita.
Phát biểu trước mọi người.

先生を前に自分の意見を述べた。
Sensei wo maeni jibun no iken wo nobeta.
Tôi bày tỏ ý kiến trước mặt giáo viên.

試験日を前にして私たちはとても緊張した。
Shikenhi wo maenishite watashitachi ha totemo kinchoushita.
Trước ngày thi thì chúng tôi rất căng thẳng.

あの人を前に自分の弱点を現した。
Anohito wo maeni jibun no jyakuten wo arawashita.
Tôi thể hiện nhược điểm của bản thân trước mặt hắn ta.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp をまえに(して) womaeni. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!