Cấu trúc ngữ pháp 甲斐がある/甲斐もなく(かいがある/かいもなく、kaigaaru/ kaimonaku) kaigaaru/ kaimonaku

Cấu trúc ngữ pháp 甲斐がある/甲斐もなく(かいがある/かいもなく、kaigaaru/ kaimonaku) kaigaaru/ kaimonakuCấu trúc ngữ pháp 甲斐がある/甲斐もなく(かいがある/かいもなく、kaigaaru/ kaimonaku) kaigaaru/ kaimonaku

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp 甲斐がある/甲斐もなく(かいがある/かいもなく、kaigaaru/ kaimonaku) kaigaaru/ kaimonaku

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nの甲斐がある/甲斐もなく
Vた+甲斐がある/甲斐もなく

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “Đáng/ không đáng, không uổng công, không bõ công”. Dùng khi muốn diễn đạt một hành động đáng được báo đáp , đáng nhận được kết quả tương xứng.

Ví dụ

強い敵を勝てるなんて一所懸命練習した甲斐がある。
Tsuyoi teki o kateru nante isshokenmei renshuu shi ta kai ga aru.
Việc tôi thắng kẻ địch mạnh quả không uổng công tôi luyện tập hết sức.

やっと彼は同意しました。私が毎日も諭した甲斐がある。
Yatto kare ha doui shi mashi ta. Watashi ga mainichi mo satoshi ta kai ga aru.
Cuối cùng anh ta cũng đồng ý. Không bõ công tôi thuyết phục mỗi ngày.

子供をちゃんと育てた甲斐もなく、今彼らはいい成人になった。
Kodomo o chanto sodate ta kai mo naku, ima karera ha ii seijin ni natta.
Quả không bõ công tôi nuôi con cái đoàng hoàng, bây giờ chúng đã thành những người trưởn thành tốt.

3月間も準備の甲斐もなく、スピーチコンテストで一位が無事に得られた。
San gekkan mo junbi no kai mo naku, supīchi kontesuto de ichi i ga buji ni erare ta.
Không uổng công tôi chuẩn bị những ba tháng trời, tôi đã dành được giải nhất ở cuộc thi hùng biện.

何度も直す甲斐があって、僕の作文が選ばれた。
Nan do mo naosu kai ga atte, boku no sakubun ga erabare ta.
Qủa không bõ công tôi sửa đi sửa lại bao lần, bài văn của tôi đã được chọn.

Chú ý:
Ở dạng phủ định甲斐がない thì mang ý nghĩa “bõ công/ mất công đã… chỉ sự nỗ lực không được đền đáp xứng đáng”.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

がい gai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp 甲斐がある/甲斐もなく(かいがある/かいもなく、kaigaaru/ kaimonaku) kaigaaru/ kaimonaku. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!