đằng kia, bưu điện, cơm tối tiếng Nhật là gì- Từ điển Việt Nhật
đằng kia, bưu điện, cơm tối tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đằng kia bưu điện cơm tối
đằng kia
Nghĩa tiếng Nhật : あっち
Cách đọc : あっち acchi
Ví dụ :
Bưu điện ở đằng kia
郵便局はあっちです。
bưu điện
Nghĩa tiếng Nhật : 郵便局
Cách đọc : ゆうびんきょく yuubinkyoku
Ví dụ :
Bưu điện ở đâu vậy bạn?
郵便局はどこですか。
cơm tối
Nghĩa tiếng Nhật : 夕食
Cách đọc : ゆうしょく yuushoku
Ví dụ :
Bạn muốn ăn gì trong bữa tối
夕食には何を食べたいですか。
Trên đây là nội dung bài viết : đằng kia, bưu điện, cơm tối tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.