大 大 : Đại. Onyomi : だい / たい. Kunyomi : おおーきい / おお-きな / おと~ / おお~. Cấp độ : Kanji N5. Cách nhớ Read More
袋 袋 : Đại. Onyomi : Kunyomi : ふくろ. Những từ thường gặp : 袋(ふくろ):túi 手袋(てぶくろ):găng tay ゴミ袋(ごみぶくろ):túi rác 紙袋(かみぶくろ):túi bằng Read More
帯 帯 : ĐỚI Onyomi : たい Kunyomi : おび Những từ thường gặp : 地帯 (ちたい):vùng, dải đất 帯(おび):đai (dây Read More
存 存 : TỒN. Onyomi : ぞん. Kunyomi : Những từ thường gặp : 保存(ほぞん):bảo tồn ご存知(ごぞんじ):biết 存じません(ぞんじません):không biết 生存(せいぞん):sinh tồn Read More
増 増 : Tăng. Onyomi : ぞう. Kunyomi : ふ-える/ ふ-やす. Những từ thường gặp : 増える(ふえる):tăng 増やす(ふやす):làm cho tăng 増加(ぞうか):tăng thêm Read More
蔵 蔵 : TÀNG. Onyomi : ぞう. Kunyomi : Những từ thường gặp : 冷蔵(れいぞう):sự làm lạnh, sự bảo quản 貯蔵(ちょぞう):dự Read More