増 増 : Tăng. Onyomi : ぞう. Kunyomi : ふ-える/ ふ-やす. Những từ thường gặp : 増える(ふえる):tăng 増やす(ふやす):làm cho tăng 増加(ぞうか):tăng thêm Read More
想 想 : Tưởng Onyomi : そう Kunyomi : Những từ thường gặp : 理想(りそう):lý tưởng 感想(かんそう):cảm tưởng 予想(よそう):dự đoán Read More
全 全 : TOÀN. Onyomi : ぜん. Kunyomi : まった、すべ. Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ : Những từ thường gặp : Read More
組 組 : TỔ. Onyomi : そ. Kunyomi : く. Những từ thường gặp : 組織(そしき):tổ chức, hệ thống 組み合わせ(くみあわせ):liên kết, Read More
専 専 : CHUYÊN Onyomi : せん Kunyomi : Những từ thường gặp : 専門(せんもん):chuyên môn 専攻(せんこう):chuyên khảo (học chuyên môn Read More
接 接 : TIẾP Onyomi : せつ Kunyomi : Những từ thường gặp : 直接(ちょくせつ):trực tiếp 面接(めんせつ):tiếp diện 間接(かんせつ):gián tiếp 接近(せっきん):tiếp Read More