賞 賞 : Thưởng. Onyomi : しょう. Kunyomi : Những từ thường gặp : 賞(しょう):thưởng, phần thưởng 賞金(しょうきん):tiền thưởng 賞味期限(しょうみきげん):hạn sử Read More
上 上 : Thượng. Onyomi : じょう. Kunyomi : うえ / あ-がる / あ-げる / のぼ-る / ~かみ. Cấp độ : Kanji N5. Cách nhớ Read More
焼 焼 : THIÊU. Onyomi : しょう. Kunyomi : や. Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ : Những từ thường gặp : Read More
笑 笑 : Tiếu Onyomi : Kunyomi : わら-う/ え-む Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ : Những từ thường gặp : 笑う(わらう):cười Read More
消 消 : Tiêu. Onyomi : しょう. Kunyomi : き-える / け-す. Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ : Những từ thường gặp Read More
助 助 : TRỢ. Onyomi : じょ. Kunyomi : たす. Những từ thường gặp : 救助(きゅうじょ):cứu trợ 助手(じょしゅ):trợ thủ 助かる(たすかる):giúp đỡ Read More
召 召 : Triệu. Onyomi : しょう. Kunyomi : め-す. Những từ thường gặp : 召し上がる(めしあがる):ăn 召集(しょうしゅう):triệu tập Read More
商 商 : THƯƠNG Onyomi : しょう Kunyomi : Những từ thường gặp : 商品(しょうひん):hàng hóa 商業(しょうぎょう):thương nghiệp 商店(しょうてん):cửa hiệu, cửa Read More