祝 祝 : CHÚC Onyomi : しゅく Kunyomi : いわ Những từ thường gặp : 祝日(しゅくじつ):ngày lễ 祝う(いわう):chúc mừng お祝い(おいわい):sự chúc Read More
術 術 : Thuật. Onyomi : じゅつ. Kunyomi : Những từ thường gặp : 手術(しゅじゅつ):phẫu thuật 美術(びじゅつ):mỹ thuật 芸術(げいじゅつ):nghệ thuật 技術(ぎじゅつ):kỹ Read More
準 準 : CHUẨN Onyomi : じゅん Kunyomi : Những từ thường gặp : 準備(じゅんび): chuẩn bị 準急(じゅんきゅう):tàu tốc hành thường Read More
重 重 : Trọng. Onyomi : じゅう/ ちょう Kunyomi : おも-い/おも-り おも-なう/ かさ-ねる かさ-なる. Cấp độ : Kanji N4 Cách nhớ : Read More
集 集 : Tập. Onyomi : しゅう. Kunyomi : あつ-まる/ あつ-める. Cấp độ : Kanji N4 Cách nhớ : Những từ thường Read More
住 住 : Trú, trụ. Onyomi : じゅう/ ちょう. Kunyomi : す-む/ す-まう. Cấp độ : Kanji N4 Cách nhớ : Những từ Read More
受 受 : Thụ. Onyomi : じゅ. Kunyomi : う-ける. Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ chữ 受 : Những từ thường Read More
授 授 : Thụ Onyomi : じゅ Kunyomi : Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ : Những từ thường gặp : 授業(じゅぎょう):bài Read More