種 種 : Chủng. Onyomi : しゅ. Kunyomi : たね. Những từ thường gặp : 種(たね):hạt giống 種類(しゅるい):loại Read More
主 主 : Chủ. Onyomi : しゅ/ ず. Kunyomi : ぬし/ おも-な. Cấp độ : Kanji N4 Cách nhớ : Những từ thường Read More
実 実 : THỰC Onyomi : じつ Kunyomi : み、みの Những từ thường gặp : 実行(じっこう):thực hành 事実(じじつ):sự thực 実験(じっけん):thực nghiệm Read More
示 示 : THỊ. Onyomi : じ. Kunyomi : しめ. Những từ thường gặp : 表示(ひょうじ):biểu thị 掲示(けいじ):sự thông báo 指示(しじ): Read More
寺 寺 : TỰ. Onyomi : じ. Kunyomi : てら. Cách nhớ : Những từ thường gặp> : 寺(てら):chùa 寺院(じいん):tự viện Read More