支 支 : CHI Onyomi : し Kunyomi : ささ Những từ thường gặp : 支店(してん):chi nhánh 支える(ささえる):nâng đỡ 支持(しじ): sự Read More
師 師 : SƯ Onyomi : し Kunyomi : Những từ thường gặp : 医師(いし):bác sĩ 技師(ぎし):kĩ sư 看護し(かんごし):y tá 医師(いし):y Read More
残 残 : Tàn Onyomi : ざん Kunyomi : のこ-る / のこ-す Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ : Những từ thường gặp Read More