数 数 : SÁC, XÚC, SỐ. Onyomi : すう. Kunyomi : かず、かぞ. Những từ thường gặp : 数字(すうじ): chữ số 点数(てんすう): Read More
身 身 : THÂN Onyomi : しん Kunyomi : み Những từ thường gặp : 自身(じしん):bản thân 身体(しんたい):thân thể 出身(しゅっしん):xuất thân Read More
辛 辛 : TÂN Onyomi : Kunyomi : から Cách nhớ : Những từ thường gặp : 辛い(からい):cay 辛口(からくち):thích đồ cay Read More
震 震 : CHẤN Onyomi : しん Kunyomi : ふる Những từ thường gặp : 地震(じしん):động đất 震える(ふるえる):rung, chấn Read More
情 情 : TÌNH Onyomi : じょう Kunyomi : なさ Cách nhớ : Những từ thường gặp : 事情(じじょう):sự tình 表情(ひょうじょう):biểu Read More
職 職 : CHỨC Onyomi : しょく Kunyomi : Những từ thường gặp : 職業(しょくぎょう):nghề nghiệp 退職(たいしょく):nghỉ việc 職場(しょくば):nơi làm việc Read More