đính vào, giảm cân, gày, chuyển đến tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đính vào, giảm cân, gày, chuyển đến tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đính vào giảm cân, gày chuyển đến
đính vào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 付ける
Cách đọc : つける tsukeru
Ví dụ :
Cho thêm khuyến mại
đính cái ruy băng vào món quà
おまけを付けました。
プレゼントにリボンを付けた。
giảm cân, gày
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 痩せる
Cách đọc : やせる yaseru
Ví dụ :
Tôi đã giảm cân 1 chút
私は少し痩せました。
chuyển đến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 届ける
Cách đọc : とどける todokeru
Ví dụ :
Hãy chuyển món này tới anh ấy
これを彼に届けてください。
Trên đây là nội dung bài viết : đính vào, giảm cân, gày, chuyển đến tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.