đối phương, ngày giờ, điểm dừng xe bus tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
đối phương, ngày giờ, điểm dừng xe bus tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đối phương ngày giờ điểm dừng xe bus
đối phương
Nghĩa tiếng Nhật : 相手
Cách đọc : あいて aite
Ví dụ :
Đối phương trong trận đấu là ai vậy?
試合の相手は誰ですか。
ngày giờ
Nghĩa tiếng Nhật : 日時
Cách đọc : にちじ nichiji
Ví dụ :
Hãy cho tôi biết ngày giờ chiếu thử một bộ phim
試写会の日時を教えてください。
điểm dừng xe bus
Nghĩa tiếng Nhật : バス停
Cách đọc : バスてい basutei
Ví dụ :
Tôi sẽ xuống điểm dừng xe bus tiếp theo
Ở đằng kia có điểm dừng xe bus
次のバス停で降ります。
あそこにバス停があります。
Trên đây là nội dung bài viết : đối phương, ngày giờ, điểm dừng xe bus tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.